Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Danh mục sản phẩm
Mới

Bộ lọc khí nén

Giá Liên hệ

  • Xuất xứ
  • Bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Điều khoản giao hàng
  • Điều khoản đóng gói

Thông tin nhà cung cấp

Bộ lọc khí nén có tác dụng chính lọc bụi. Bụi bẩn được giữ lại qua từng cấp lọc, làm sạch khí trước khi được đưa vào sản xuất.

Bộ lọc khí mini thông thường

Bộ lọc khí mini thường được tích hợp sẵn van điều áp hoặc đồng hồ đo áp suất. Bộ lọc thường sử dụng lắp đặt phía trước các công cụ sử dụng khí nén, thường là các xylanh

Các loại

Cấp độ lọc: 5-40 micron

Kích thước cổng kết nối: 1/8, 1/4, 1/2, 3/8, 3/4

Bộ lọc khí hiệu suất cao

Bộ lọc khí hiệu suất cao thường có các lọc dùng để lọc bụi, lọc hơi dầu và 1 phần hơi nước. Nhằm tăng hiệu quả lọc và phù hợp với các yêu cầu khác nhau của mục đích sử dụng. Bộ lọc còn có tác dụng tránh hiện tượng tắc bẩn 1 sô thiết bị như máy sấy khí là:

– Cấp độ lọc thô (CP): 3 micron

– Cấp độ lọc thông thường (TU): 1 micron

– Cấp độ lọc hiệu suất cao (AH): 0.01 micron

– Cấp độ lọc cacbon hoạt tính (HC): cacbon active

Cấu tạo lõi lọc gồm nhiều lớp

Lớp giữ hơi ẩm bên ngoài: lớp bọt

4 lớp lọc chính: 2 lớp PP bên trong và bên ngoài. 2 lớp  sợi thủy tinh. Đối với cấp lọc HC có thêm màng lọc cacbon hoạt tính

2 lớp thép giữ bên trong và bên ngoài màng lọc chính

Đầu mũ lõi bằng nhôm

Lõi lọc có cấu trúc gấp nếp làm bề mặt tiết diện lớn. Điều này hạn chế sự mất áp suất, từ 0.03mbar đến 0.1mbar. Lõi chịu được nhiệt độ làm việc cao 80 độ C và 60 độ C.

Thời gian thay lọc khi lắp đồng bộ

Lọc CP, TU, AH là 8.000 giờ làm việc

Lọc HC là 1.000 giờ làm việc

Hoặc đồng hồ áp kế báo mức chênh lệch áp suất bên trong và bên ngoài lõi lọc

Áp suất làm việc theo tiêu chuẩn:

Dòng JAF: 16 bar

Dòng JAL: 10 bar

Áp suất lớn hơn: liên hệ đặt hàng

Bộ lọc khí có lưu lượng từ 1.6m3/phút đến 150m3/phút.

Dòng JAF: có lưu lượng từ 1.6m3/phút  đến 22m3/phút.

Dòng JAL: có lưu lượng từ 30m3/phút trở lên.

Phụ kiện

Van tự động và đồng hồ áp kế là 2 thiết bị bên ngoài được sử dụng kèm theo bộ lọc.

– Van xả nước tự động là loại van cơ xả nước đọng lại trong bộ lọc, giúp tăng hiệu quả lọc khí nén. Hệ thống khí nén có sử dụng van xả tự động giúp tiết kiệm thời gian của kỹ thuật viên giám sát và điều khiển hệ thống khí nén.

– Đồng hồ áp kế được gắn phía trên bộ lọc, thông báo sự chênh áp của khí nén trước và sau khi qua lõi lọc. Khi kim báo đỏ thì lúc đó chúng ta cần thay lõi lọc

Thông số các bộ lọc

Filtration Grade

CP

TU AH HC

Oil Removal, mg/m3

n/a

0.1 0.01 0.003

Particle Removal, micron

3.0 μ

1.0 μ 0.01 μ n/a

 

Series

Model

Capacity

Connection

Operating P.

Element x Q’ty

Net Weight

Nm3/min

SCFM

JAF Ported

(Grade) – 10F

1.6

56

1/2″ PT

16 barG

NF1E x 1

1.3 KG

(Grade) – 15F

2.4

84

3/4″ PT

16 barG

NF1E x 1

1.3 KG

(Grade) – 25F

3.6

127

1″ PT

16 barG

NF2E x 1

3.6 KG

(Grade) – 40F

5.5

194

1 1/2″ PT

16 barG

NF2E x 1

3.6 KG

(Grade) – 60F

8.1

285

1 1/2″ PT

16 barG

NF3E x 1

6.7 KG

(Grade) – 100F

15

529

2″ PT

16 barG

NF4E x 1

8.9 KG

(Grade) – 150F

25

882

2 1/2″ PT

16 barG

NL1E x 1

11.0 KG

JAL Flange

(Grade) – 200L

30

1059

3″ FL

10 barG

NL1E x 1

45 KG

(Grade) – 400L

60

2118

4″ FL

10 barG

NL1E x 2

70 KG

(Grade) – 700L

90

3177

6″ FL

10 barG

NL1E x 3

110 KG

(Grade) – 900L

120

4236

6″ FL

10 barG

NL1E x 4

150 KG

(Grade) – 1250L

150

5295

8″ FL

10 barG

NL1E x 5

240 KG

Công ty cổ phần phát triển AM Việt Nam