Bộ lọc khí nén có tác dụng chính lọc bụi. Bụi bẩn được giữ lại qua từng cấp lọc, làm sạch khí trước khi được đưa vào sản xuất.
Bộ lọc khí mini thông thường
Bộ lọc khí mini thường được tích hợp sẵn van điều áp hoặc đồng hồ đo áp suất. Bộ lọc thường sử dụng lắp đặt phía trước các công cụ sử dụng khí nén, thường là các xylanh
Các loại
Cấp độ lọc: 5-40 micron
Kích thước cổng kết nối: 1/8, 1/4, 1/2, 3/8, 3/4
Bộ lọc khí hiệu suất cao
Bộ lọc khí hiệu suất cao thường có các lọc dùng để lọc bụi, lọc hơi dầu và 1 phần hơi nước. Nhằm tăng hiệu quả lọc và phù hợp với các yêu cầu khác nhau của mục đích sử dụng. Bộ lọc còn có tác dụng tránh hiện tượng tắc bẩn 1 sô thiết bị như máy sấy khí là:
– Cấp độ lọc thô (CP): 3 micron
– Cấp độ lọc thông thường (TU): 1 micron
– Cấp độ lọc hiệu suất cao (AH): 0.01 micron
– Cấp độ lọc cacbon hoạt tính (HC): cacbon active
Cấu tạo lõi lọc gồm nhiều lớp
Lớp giữ hơi ẩm bên ngoài: lớp bọt
4 lớp lọc chính: 2 lớp PP bên trong và bên ngoài. 2 lớp sợi thủy tinh. Đối với cấp lọc HC có thêm màng lọc cacbon hoạt tính
2 lớp thép giữ bên trong và bên ngoài màng lọc chính
Đầu mũ lõi bằng nhôm
Lõi lọc có cấu trúc gấp nếp làm bề mặt tiết diện lớn. Điều này hạn chế sự mất áp suất, từ 0.03mbar đến 0.1mbar. Lõi chịu được nhiệt độ làm việc cao 80 độ C và 60 độ C.
Thời gian thay lọc khi lắp đồng bộ
Lọc CP, TU, AH là 8.000 giờ làm việc
Lọc HC là 1.000 giờ làm việc
Hoặc đồng hồ áp kế báo mức chênh lệch áp suất bên trong và bên ngoài lõi lọc
Áp suất làm việc theo tiêu chuẩn:
Dòng JAF: 16 bar
Dòng JAL: 10 bar
Áp suất lớn hơn: liên hệ đặt hàng
Bộ lọc khí có lưu lượng từ 1.6m3/phút đến 150m3/phút.
Dòng JAF: có lưu lượng từ 1.6m3/phút đến 22m3/phút.
Dòng JAL: có lưu lượng từ 30m3/phút trở lên.
Phụ kiện
Van tự động và đồng hồ áp kế là 2 thiết bị bên ngoài được sử dụng kèm theo bộ lọc.
– Van xả nước tự động là loại van cơ xả nước đọng lại trong bộ lọc, giúp tăng hiệu quả lọc khí nén. Hệ thống khí nén có sử dụng van xả tự động giúp tiết kiệm thời gian của kỹ thuật viên giám sát và điều khiển hệ thống khí nén.
– Đồng hồ áp kế được gắn phía trên bộ lọc, thông báo sự chênh áp của khí nén trước và sau khi qua lõi lọc. Khi kim báo đỏ thì lúc đó chúng ta cần thay lõi lọc
Thông số các bộ lọc
Filtration Grade |
CP |
TU | AH | HC |
Oil Removal, mg/m3 |
n/a |
0.1 | 0.01 | 0.003 |
Particle Removal, micron |
3.0 μ |
1.0 μ | 0.01 μ | n/a |
Series |
Model |
Capacity |
Connection |
Operating P. |
Element x Q’ty |
Net Weight |
|
Nm3/min |
SCFM |
||||||
JAF Ported |
(Grade) – 10F |
1.6 |
56 |
1/2″ PT |
16 barG |
NF1E x 1 |
1.3 KG |
(Grade) – 15F |
2.4 |
84 |
3/4″ PT |
16 barG |
NF1E x 1 |
1.3 KG |
|
(Grade) – 25F |
3.6 |
127 |
1″ PT |
16 barG |
NF2E x 1 |
3.6 KG |
|
(Grade) – 40F |
5.5 |
194 |
1 1/2″ PT |
16 barG |
NF2E x 1 |
3.6 KG |
|
(Grade) – 60F |
8.1 |
285 |
1 1/2″ PT |
16 barG |
NF3E x 1 |
6.7 KG |
|
(Grade) – 100F |
15 |
529 |
2″ PT |
16 barG |
NF4E x 1 |
8.9 KG |
|
(Grade) – 150F |
25 |
882 |
2 1/2″ PT |
16 barG |
NL1E x 1 |
11.0 KG |
|
JAL Flange |
(Grade) – 200L |
30 |
1059 |
3″ FL |
10 barG |
NL1E x 1 |
45 KG |
(Grade) – 400L |
60 |
2118 |
4″ FL |
10 barG |
NL1E x 2 |
70 KG |
|
(Grade) – 700L |
90 |
3177 |
6″ FL |
10 barG |
NL1E x 3 |
110 KG |
|
(Grade) – 900L |
120 |
4236 |
6″ FL |
10 barG |
NL1E x 4 |
150 KG |
|
(Grade) – 1250L |
150 |
5295 |
8″ FL |
10 barG |
NL1E x 5 |
240 KG |