Máy quét kiểm kho di động Honeywell Dolphin 6110 là thiết bị sở hữu đồng thời nhiều ưu điểm nổi bật từ thiết kế bên ngoài đến khả năng vận hành đáng tin cậy bên trlong, mang đến người dùng giá trị cao khi ứng dụng. Có thể nói đây chính là "người trợ lý đắc lực" cho hoạt động kiểm kê kho hàng hóa có quy mô từ vừa đến lớn tại các doanh nghiệp mà các nhà quản trị không nên bỏ lỡ.
Tính năng của Honeywell Dolphin 6110
Những tính năng nổi bật của máy quét kiểm kho di động Honeywell Dolphin 6110:
Thiết bị sở hữu một trọng lượng nhẹ, không chỉ giúp giảm lực tác động lên cổ tay người dùng trong quá trình vận hành mà còn giúp người dùng dễ dàng mang máy theo bên mình, ứng dụng cho hoạt động kiểm kê kho hàng hóa thuận tiện hơn. Người dùng có thể sử dụng thiết bị thoải mái chỉ với một tay.
Máy kiểm kho Honeywell Dolphin 6110 thiết kế theo chuẩn công nghiệp và đi kèm đó là vẻ ngoài cũng không kém phần hiện đại, đẹp mắt. Vừa đảm bảo tính bền chắc, tuổi thọ máy khi được ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt tại kho bãi, vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, chuyên nghiệp cho máy.
Được trang bị màn hình màu với khả năng hiển thị rõ nét, trực quan. Thuận tiện cho người dùng trong thao tác vừa quét mã vạch hàng hóa vừa theo dõi thông tin hiển thị trên màn hình máy.
Khả năng chống chịu các tác động từ yếu tố môi trường của máy kiểm kho Honeywell Dolphin 6110 cao khi được sản xuất theo chuẩn IP54. Có thể chịu rơi từ độ cao 1.2 m mà vẫn có thể hoạt động được.
Sử dụng kết nối không dây và pin dung lượng lớn, hoạt động được trong 8 tiếng sau mỗi lần sạc đầy, giúp cho công tác kiểm kê kho hàng được diễn ra liên tục mà không bị gián đoạn.
Người dùng có thể sử dụng tính năng gọi điện VolP của máy để hạn chế mang theo thiết bị liên lạc khác.
Công nghệ hình ảnh Adaptus 6.0 được trang bị trên máy cung cấp khả năng quét dữ liệu chính xác mã vạch 1D và 2D.
Thông số kỹ thuật của Honeywell Dolphin 6110
Model |
Honeywell Dolphin 6110 |
Nhà sản xuất |
Honeywell |
Loại mã vạch |
1D, 2D |
Kích thước (L x W x H) |
175 mm x 69 mm x 39 mm |
Trọng lượng |
270g |
Bộ nhớ |
512 MB RAM; 512 MB Flash |
Thông tin Pin |
Standard: Li-Ion, 3.7V, 2200mAh; Extended: Li-Ion, 3.7V, 3300mAh (includes extended battery door) |
Thời gian Pin hoạt |
8 tiếng |
Độ rơi tiêu chuẩn |
1.2m |
Khả năng kháng môi trường |
IP54 |
Cổng kết nối |
USB v2.0 (480 Mbps) WLAN: 802.11a/b/g/n, Wi-Fi™ certified WLAN Security: Wi-Fi Alliance Certification, Wireless Security Supplicant (DeviceScape), 802.1x, WPA2, EAP, WEP, LEAP, TKIP, MD5, EAP-TLS, EAP-TTLS, WPAPSK, PEAP, CCXv4 WPAN: B |