FREE

Hồ sơ

Công ty TNHH khoa học kỹ thuật Đức Dương Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Tp. Hồ Chí Minh Ngày tham gia: 23/09/2015 Thành viên miễn phí Sản phẩm chính: nồi hấp tiệt trùng, vòi tắm kết hợp rửa mắt gắn tường, nồi hấp tiệt trùng tự châm nước, kính hiển vi 3 mắt, nồi hấp tiệt trùng phòng thí nghiệm Lượt truy cập: 401,069 Xem thêm Liên hệ

Ống phát hiện nhanh khí H2S - Gastec No.4L; No.4LL; No.4M; No.4LK, No.4H

Ngày đăng: 17/05/2023

Mã sản phẩm: No.4LL

Giá tham khảo: 600,000 VND

Xuất xứ: Nhật Bản

Bảo hành: liên hệ

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Khả năng cung cấp: 1000

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Ống phát hiện nhanh khí Hydrogen sulphide H2S Gastec 4LL (0.25-120 ppm) được sử dụng rộng rãi trong các ngành dầu khí, hóa chất, công nghiệp khai thác than, công nghiệp giấy, công nghiệp dược phẩm.

Phát hiện nhanh khí thải lò hơi Hydrogen sulphide kết hợp với bơm lấy mẫu khí GV-110S hoặc GV-100S

Khoảng đo của ống phát hiện nhanh khí Hydrogen sulphide H2S Gastec

Tên sản phẩm

Ống Phát hiện nhanh khí thải lò hơi Hydrogen sulphide

Công thức hóa học

H2S

Mã sản phẩm : NO. 4HT

Thời gian lấy mẫu

1.5 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

0.2.

Thời gian bảo quản

3  năm.

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

1 tới 2  với thể tích 200 ml.

2 tới 20   với thể tích 100ml.

20 tới 40  với thể tích 50ml.

1 tới 40 khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.

Mã sản phẩm : NO. 4HP

Thời gian lấy mẫu

3 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

0.1

Thời gian bảo quản

3  năm

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

0.25 tới 0.5 với thể tích 200 ml.

0.5 tới 10  với thể tích 100ml.

10 tới 20  với thể tích 50ml.

0.25 tới 20 khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.

Mã sản phẩm : NO. 4HH

Thời gian lấy mẫu

45 giây cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

0.01

Thời gian bảo quản

3  năm

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

0.1 tới 2.0 với thể tích 100 ml.

2.0 tới 4.0 với thể tích 50ml.

0.1 tới 4.0 khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.

Mã sản phẩm : NO. 4H

Thời gian lấy mẫu

30 giây cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

2ppm

Thời gian bảo quản

3  năm

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

10 tới 100 ppm với thể tích 200-1000 ml.

100 tới 2000 ppm với thể tích 100ml.

2000 tới 4000 ppm  với thể tích 50ml.

10 tới 4000ppm khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.

Mã sản phẩm : NO. 4HM

Thời gian lấy mẫu

1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

5 ppm.

Thời gian bảo quản

3  năm

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

25 tới 50 ppm với thể tích 200 ml.

50 tới 800 ppm với thể tích 100ml.

800 tới 1600 ppm với thể tích 50ml.

25 tới 1600ppm khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.

Mã sản phẩm : NO. 4M

Thời gian lấy mẫu

30 giây cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

2.5 ppm

Thời gian bảo quản

3  năm

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

12.5 tới 25 ppm với thể tích 200 ml.

25 tới 250 ppm với thể tích 100ml.

250 tới 500 ppm với thể tích 50ml.

12.5 tới 500ppm khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.

Mã sản phẩm : NO. 4L

Thời gian lấy mẫu

30 giây cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

0.2 ppm

Thời gian bảo quản

3  năm

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

1 tới 10 ppm với thể tích 200-1000 ml.

10 tới 120 ppm với thể tích 100ml.

120 tới 240 ppm với thể tích 50ml.

1 tới 240ppm khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.

Mã sản phẩm : NO. 4LL

Thời gian lấy mẫu

1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

0.1 ppm.

Thời gian bảo quản

3  năm.

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

0.25 tới 2.5 ppm với thể tích 200-1000 ml.

2.5 tới 60 ppm với thể tích 100ml.

60 tới 120 ppm với thể tích 50ml.

0.25 tới 120ppm khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.

Mã sản phẩm : NO. 4LB

Thời gian lấy mẫu

1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

0.1 ppm.

Thời gian bảo quản

2  năm

Điều kịện bảo quản

 

Khoảng đo

0.5 tới 1 ppm  với thể tích 200 ml.

1 tới 6 ppm với thể tích 100ml.

6 tới 12 ppm với thể tích 50ml.

0.5 tới 12ppm khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống

Mã sản phẩm : NO. 4LT

Thời gian lấy mẫu

1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

0.05 ppm.

Thời gian bảo quản

2  năm.

Điều kịện bảo quản

Bảo quản trong tủ lạnh ở 10oC hoặc thấp hơn.

Khoảng đo

0.1 tới 0.2 ppm với thể tích 200 ml.

0.2 tới 2.0 ppm với thể tích 100ml.

2.0 tới 4.0 ppm với thể tích 50ml.

0.1 tới 4.0 ppm khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống

Mã sản phẩm: NO. 4LK

Thời gian lấy mẫu

1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu).

Giới hạn phát hiện nhỏ nhất

0.25 ppm.

Thời gian bảo quản

3  năm

Điều kịện bảo quản

Bảo quản nơi tối và mát.

Khoảng đo

1 tới 2 ppm với thể tích 200 ml.

2 tới 20 ppm với thể tích 100ml.

20 tới 40 ppm với thể tích 50ml.

1 tới 40 ppm khoảng đo toàn dải.

Đóng gói

Hộp 10 ống.