Ngày đăng: 14/11/2018
Mã sản phẩm: 0,5-20ton
Liên hệXuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 12 tháng
Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Khả năng cung cấp: 100 bộ
Đóng gói: Free
Liên hệSử dụng cho tất cả các loại hạt nông sản: hạt cà phê, hạt điều, hạt lạc, gạo, ngô, bí, hướng dương... các loại hạt giống..
Sử dụng các loại hạt |
Loại 2 máng 68 kênh |
Sử dụng camera đa màu: 5400pixel |
Năng suất máy (trung bình)>500kg/giờ |
Chính xác: 99,99% |
Công suất máy 2(kw) |
Khí tiêu thụ <1.0(m³/min) |
Áp khí yêu cầu: 0.6-0.8Mpa |
Nguồn hoạt động 220V/50Hz |
Kích thước/trọng lượng (±5% kg): 903*1615*1545/350kg |
Công nghệ được chuyển giao từ Hà Lan Thương hiệu HonS+ |
Tham khảo:
>>> máy tách màu các loại nhựa kể cà từ rác thải
>>> máy tách màu gạo
>>> máy tách màu ngô
>>> máy tách màu ngũ cốc
>>> máy tách màu chè xanh
>>> máy tách màu hạt hướng dương
>>> máy tách màu rau củ quả
>>> máy tách màu đậu phộng
>>> máy tách màu khoáng sản
>>> máy tách màu cà phê
>>> máy tách màu hải sản (tôm, cua, cá., rong biển…)
Trích lục tiêu chuẩn một số loại cà phê nhân 2018 (theo vietnamcoffee.vn)
1) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 1, Sàng 18
(Robusta coffee grade 1 on screen No. 18)
Tiêu chuẩn kỹ thuật ( Specifications) :
Độ ẩm (Moisture) : 12,5% max
Tỷ lệ hạt đen,vỡ (Black& Broken beans) : 2% max
Tỷ lệ tạp chất (Foreign matter) : 0.5 % max
Tỷ lệ hạt lạ ( Other coffee beans) : 0.5% max
Tối thiểu 90% trên sàng ( >90% on Screen No.) : 18 (7.1mm)
Quy cách đóng gói ( Packing) : 60kg trong bao đầy
Tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn/container)
2) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 1, Sàng 16
(Robusta coffee grade 1 on screen No. 16)
Độ ẩm : 12,5% max
Tỷ lệ hạt đen,vỡ : 2% max
Tỷ lệ tạp chất : 0.5 % max
Tỷ lệ hạt lạ : 0.5% max
Tối thiểu 90% trên sàng : 16 (6.3mm)
Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy
Tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn/container)
3) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến khô Loại 2, Sàng 13
(Robusta coffee grade 2 on screen No. 13)
Độ ẩm : 13% max
Tỷ lệ hạt đen,vỡ : 5% max
Tỷ lệ tạp chất : 1 % max
Tỷ lệ hạt lạ : 1% max
Tối thiểu 90% trên sàng : 13 (5.0mm)
Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy
Tiêu chuẩn xuất khẩu (19.2 tấn/container hoặc 21.6 tấn/container thổi )
Tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê Robusta chế biến ướt (Washed)
1) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 1, Sàng 18
(Robusta coffee washed grade 1 on screen No. 18)
Độ ẩm( Moisture) : 12,5% max
Tỷ lệ hạt đen ,vỡ ( Black& Broken) : 1% max
Tỷ lệ tạp chất ( Foreign matter): 0.2 % max
Tỷ lệ hạt lạ ( Other coffee beans): 0,2 % max
Tối thiểu 90% trên sàng ( >90% on screen No.) : 18 (7.1mm)
Quy cách đóng gói ( Packing ): 60kg trong bao đầy
Tiêu chuẩn xuất khẩu (18 tấn/container)
2) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 1, Sàng 16
(Robusta coffee washed grade 1 on screen No. 16)
Độ ẩm : 12,5% max
Tỷ lệ hạt đen vỡ : 1% max
Tỷ lệ tạp chất : 0.2 % max
Tỷ lệ hạt lạ : 0,2 % max
Tối thiểu 90% trên sàng : 16 (6.3mm)
Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy
Tiêu chuẩn xuất khẩu (18 tấn/container)
3) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt Loại 2, Sàng 13
(Robusta coffee washed grade 2 on screen No. 13)
Độ ẩm : 12,5% max
Tỷ lệ hạt đen vỡ : 2% max
Tỷ lệ tạp chất : 0.3 % max
Tỷ lệ hạt lạ : 0,5 % max
Tối thiểu 90% trên sàng : 13 (5.0mm)
Quy cách đóng gói : 60kg trong bao đầy
Tiêu chuẩn xuất khẩu (18 tấn/container)
4) Tiêu chuẩn cà phê nhân Robusta chế biến ướt SPECIAL, LOẠI 1, SÀNG 16, SÀNG 18
(Robusta coffee washed special grade 1 on screen No. 16, No. 18)
Độ ẩm : 12,5% max
Tỷ lệ hạt đen : 0% max
Tỷ lệ hạt vỡ : 0.2% max
Tỷ lệ tạp chất : 0.1 % max
Tỷ lệ que , đá : 0.02% max
Tối thiểu 90% trên sàng : 18 (7.1mm), sàng 16 (6.3mm)
Quy cách đóng gói : 60kg trong bao tải đầy tẩm dầu thực vật
Tiêu chuẩn xuất khẩu (18 tấn/container)
Lời kết
Những tiêu chuẩn kỹ thuật cà phê nhân chế biến ướt và chế biến khô ở trên mang tính tham khảo tương đối, không cụ thể trong bất kỳ trường hợp nào. Chúng ta có thể áp dụng những tiêu chuẩn ở trên để tìm kiếm cho mình những loại cà phê phù hợp nhất
Và với mỗi quốc gia, mỗi đơn hàng và mỗi khách hàng đều có những quy cách, những tiêu chuẩn riêng biệt ở những thời điểm cụ thể.