HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ ĐƠN TỨ CỰC
Single Quadrupole Chrozen GC/MS
Hãng sản xuất: Young in Chromass
Thân máy chính sắc ký khí GC giao diện màn hình màu LCD cảm ứng 10.1”, tính năng truy cập tình trạng thiết bị, cấu hình, thông tin về dòng mẫu (flowpath) và hiển thị tất cả hệ thống dữ liệu sắc ký cũng như bộ tiêm mẫu tự động
TÍNH NĂNG SẮC KÝ
Độ lặp lại thời gian lưu < 0,008 % hay < 0,0008 phút
Độ lặp lại diện tích: < 0,5 % RSD
Trang bị các bộ điều khiển khí điện tử công nghệ mới (UPC) và điều khiển nhiệt độ lò GC
Tự động thu thập và lưu trữ đến 20 phương pháp phân tích khác nhau
Công suất cài đặt cho phép 3 đầu dò đồng thời
Kiểm soát thời gian, phát hiện rò rỉ khí hydro
TRANG BỊ:
Màn hình cảm ứng LCD 10 in tích hợp trên thân máy, hiển thị tất cả các thông số quy trình hoạt động (Đầu vào, lò, đầu dò, kết quả)
Lớp EMI (Electromagnetic Interference) bảo vệ các Bộ phận vi mạch điện tử và giảm nhiễu
Bộ chia dòng Split/Splitless
SmartFlow Kit for backflush, 2D GC or heart-cut application
UPC (Ultimate Pneumatic Control) Bộ điều khiển khí nén tối ưu
Tất cả các dòng khí được kiểm soát bởi UPC
Tăng độ chính xác và độ chính xác về áp suất và tốc độ dòng chảy
Shockproof UPCs
Tự động bù nhiệt độ và áp suất trong điều kiện cài đặt
Chế độ xung áp
Trường hợp thiếu khí, tự động lưu các giá trị và ngắt, tiết kiệm khí
MỘT SỐ DÒNG GC & HPLC KHÁC CỦA HÃNG
Các ứng dụng của Sắc ký khối phổ đơn tứ cực model Chrozen SQ GC/MS: MÔI TRƯỜNG - THỰC PHẨM (Thuốc trừ sâu, Phthalate, VOC, Nước,...)
Ngoài ra Hãng còn cung cấp các hệ sắc ký lỏng & sắc ký khí khối phổ đơn tứ cực và bộ ba tứ cực đáp ứng các nhu cầu phân tích đa dạng của khách hàng.
Chrozen SQ GC/MSHệ sắc ký khí khối phổ bộ đơn tứ cực |
Chrozen TQ GC/MS Hệ sắc ký khí khối phổ bộ ba tứ cực |
Chrozen TQ LC/MSHệ sắc ký lỏng khối phổ bộ ba tứ cực |
ChroZen UHPLC LC/MSHệ sắc ký lỏng siêu tới hạn khối phổ bộ đơn tứ cực |
LÒ CỘT
Kích thước lò: 14 Lít
Khoảng nhiệt độ hoạt động phù hợp cho tất cả các loại cột và các phương pháp tách sắc ký:
+ Nhiệt độ môi trường +4 °C đến 450 °C
+ Nhiệt độ làm lạnh bằng Ni-tơ lỏng: –80 °C đến 450 °C
+ Nhiệt độ làm lạnh bằng CO2 lỏng: –40 °C đến 450 °C
Độ phân giải nhiệt độ: 0.1 °C
Chương trình nhiệt độ: 25 bước tăng, 26 đường đẳng nhiệt, cho phép thực hiện các bước giảm.
Tốc độ gia nhiệt của GC: max 120 °C/phút tùy chỉnh
Tổng thời gian cho tất cả các bước gia nhiệt: tối đa 9999 phút
Tốc độ làm mát của lò (nhiệt độ phòng): 450 °C xuống 50 °C tối đa là 3.8 phút
Độ ổn định nhiệt độ: ± 0.01 ℃ (đẳng nhiệt), ± 0,1 ℃ (Gradient)"
Bộ chia dòng tự động lên đến 5 ml / phút khi điều hòa cột
Ngăn ngừa hiện tượng quá nhiệt
Bộ gia nhiệt: 15 vùng gia nhiệt (tiêu chuẩn)
1 vùng lò
3 vùng tiêm mẫu
3 vùng đầu dò
8 Khu vực gia nhiệt phụ trợ Auxiliary heated
BUỒNG TIÊM MẪU SPLIT/SPLITLESS CHO CỘT MAO QUẢN
Buồng tiêm mẫu Split/splitless cho cột mao quản phù hợp cho tất cả các loại cột mao quản có kích thước từ 50 µm đến 530µm
Các cảm biến dòng cho điều khiển và tỷ lệ chia dòng
Tối đa cài đặt: 3
Nhiệt độ tối đa: 450°C
Khoảng áp suất: 0.001 đến 150 psi
Khoảng thiết lập tốc độ dòng tổng:
0,01 ~ 400 ml / phút N2
0,01 ~ 1000 ml / phút He / H2
Điểm đặt thời gian chia Splitless: 0.1 phút
Độ ổn định tốc độ dòng <± 0,001ml / phút
Độ ổn định áp suất ≤ ± 0.002psi
Độ ổn định nhiệt độ ≤ ±0.01℃
Độ phân giải nhiệt độ: 0,1 ℃
Tỷ lệ chia dòng tối đa: 7500:1, tránh cho cột quá tải.
Nhiệt độ đặt tối đa đến 450°C, tốc độ gia nhiệt tối đa 120°C / phút
Gia nhiệt độc lập cho 3 cổng bơm mẫu đồng thời
Điều khiển dòng làm sạch vách ngăn (septum) bằng điện tử, tốc độ dòng chảy cố định, loại các peak ảo
Chế độ xung áp suất : điều khiển lưu lượng tốc độ cao (50Hz đến 200Hz)
Chế độ tiết kiệm khí giảm lượng khí tiêu thụ, tiết kiệm khí
Lập trình nhiệt độ lên đến 5 bước
BỘ ĐIỀU KHIỂN KHÍ ĐIỆN TỬ UPC (Ultimate Pneumatic Control)
RSD <0,0008 phút
Độ lặp lại diện tích: < 0,5 % RSD
Có thể cài đặt tối đa 9 kênh UPC và lên đến 27 kênh UPC
Inj: 3 (9ch), Det: 3 (9ch), Aux: 3 (9ch)
Độ phân giải tốc độ dòng: 0,01ml / phút
Độ phân giải áp suất: 0,001psi
Giá trị hiển thị áp suất: 0,001 psi
Tính năng bù trừ thay đổi áp suất và nhiệt độ phòng là tiêu chuẩn
Khí có thể lựa chọn trong số: N2, He, H2, Ar, Ar / CH4
Điểm đặt áp suất có thể điều chỉnh từng bước: + 0,001 psi tới 150 psi
Chương trình áp suất: tối đa 5 bước
Chương trình tốc độ dòng: tối đa 5 bước
Bo mạch để sử dụng điều khiển UPC: UPC Main B / D
ĐẦU DÒ KHỐI PHỔ ĐƠN TỨ CỰC
Model Chrozen MSD
Nguồn ion hóa: Ion hóa điện tử EI (hoặc CI - tùy lựa chọn thêm)
Phần phân tích khối: Bộ phân tích đơn tứ cực Single Quadrople
Khoảng giá trị khối từ 1 - 1200 m/z
Độ phân giải khối/độ rộng tại nửa chiều cao của peak khối phổ: đặt từ 0.5 đến 2.0 đơn vị khối (FWHM)
Độ ổn định khối: ± 0.1 amu/48 giờ
Tốc độ quét phổ: max tới 20,000 đơn vị khối/giây
Các chế độ quyét: Scan, SIM (Selected Ion Mode), Simultaneous (Scan/SIM)
Số kênh thu nhận ở chế độ chọn lọc ion: tối thiểu 120 kênh x 200 nhóm
Thời gian scan tối thiểu tối thiểu 0.00005 đến 300 giây (tối đa quét được ≥ 100 scan/giây)
Detector là bộ nhân quang điện tử dải động học 8x106 (dynamic range)
Độ nhạy của đầu dò MSD
Độ nhạy phát hiện: Tỷ lệ tín hiệu và nhiễu 2500:1 và tối đa đến 1μL của 1 pg/μL theo OFN, SIM.
Giới hạn phát hiện của thiết bị đạt giá trị IDL: theo chuẩn 100fg của OFN, < 10 fg , với tỷ lệ m/z = 272
Hệ thống chân không: Bơm chân không tubo phân tử tốc độ 240 lít/giây (hoặc 300 lít /giây, tùy chỉnh)
THƯ VIỆN PHỔ MS:
- Thư viện phổ NIST/EPA/NIH Mass Spectral Library 2020 CD, gồm:
- Phổ EI Library Spectra: 350,643 phổ
- Phổ EI Chemical Structures: 350,643 phổ
- Phổ EI Unique Compounds: 306,869 phổ
- Phổ EI Retention Index Values: 174,659 phổ
- Phổ MS/MS Library Spectra: 1,320,389 phổ
- Phổ MS/MS Ions: 185,608 phổ
- Phổ MS/MS Unique Compounds: 30,999 phổ
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG THÂN MÁY SẮC KÝ KHÍ
Model: YL-Clarity software
- Phần mềm YL-Clarity điều khiển chung cả hệ thống máy sắc ký khí và sắc ký lỏng HPLC
- Chế độ bảo mật 21 CFR Part 11, tương thích hệ điều hành MS Windows, kết nối với hệ thống qua cổng giao diện LAN interface.
- Công cụ AutoChro-3000 thu nhận dữ liệu, phân tích sắc ký đồ và báo cáo kết quả.
- Xuất kết quả sắc ký đồ và các thuật toán tương tác.
- Khả năng thu nhận dữ liệu đồng thời từ 4 hệ thống độc lập, mỗi hệ có thể có đến 12 detector.
- Tính năng sửa đổi sắc ký đồ bằng cách nhập các thông số hoặc tương tác trực tiếp qua đường nền.
- Hiệu chuẩn peak: Phương pháp nội chuẩn hoặc ngoại chuẩn, hiệu chuẩn nhóm peak so với peak đối chiếu để cho kết quả định tính tốt hơn.
- Dữ liệu báo có khả năng xuất ra qua máy in.
- Chương trình kiểm soát trình lấy mẫu tự động Autosampler control
- Chương trình System Suitability Test (hệ thống phù hợp thử nghiệm)
Chương trình điều khiển hệ khối phổ MS:
- Chương trình MS module of YL-Clarity
- Chương trình điều khiển bộ đưa mẫu tự động Autosampler control of YL-Clarity
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
Kích thước bộ đầu dò khối phổ MS
Kích thước: 340 x 560 x 465 mm
Trọng lượng: 48 Kg
Nguồn điện: 230VAC, ± 5%, 50 / 60Hz
Công suất tiêu thụ: 900 W max, 450 W (average)
Kích thước thân máy sắc ký khí GC
Kích thước: 610 x 470 x 585 mm
Trọng lượng: 55 Kg
Nguồn điện: 230VAC, ± 5%, 50 / 60Hz
Công suất tiêu thụ: 3kW
Bảo hành: 1 năm kể từ ngày cài đặt