Hệ thống tài khoản kế toán là một nhóm các tài khoản của kế toán tổng hợp được sử dụng để hạch toán các giao dịch từ các phần hành kế toán. Nó cũng có thể được sử dụng để lập các báo cáo như Bảng cân đối Kế toán, Báo cáo Kết quả Kinh doanh hay Bảng cân đối Tài khoản… Việt Nam sử dụng hệ thống tài khoản kế toán được ký hiệu bằng chữ số và được áp dụng thống nhất cho tất cả doanh nghiệp.
Dưới đây là Hoạch đồ Kế toán Việt Nam mới nhất theo Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC, được tích hợp trong Giải pháp phần mềm Quản trị Doanh nghiệp Viindoo.
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO TT 200 |
|
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO TT 133 |
|
TÀI SẢN NGẮN HẠN |
|
TÀI SẢN NGẮN HẠN |
|
111 |
Tiền mặt |
111 |
Tiền mặt |
1111 Tiền Việt Nam |
1111 Tiền Việt Nam |
||
1112 Ngoại tệ |
1112 Ngoại tệ |
||
1113 Vàng tiền tệ |
Dùng tài khoản 152 hoặc tài khoản 228 |
||
112 |
Tiền gửi ngân hàng |
112 |
Tiền gửi ngân hàng |
1121 Tiền Việt Nam |
1121 Tiền Việt Nam |
||
1122 Ngoại tệ |
1122 Ngoại tệ |
||
1123 Vàng tiền tệ |
Dùng tài khoản 152 hoặc tài khoản 228 |
||
113 |
Tiền đang chuyển |
x |
|
1131 Tiền Việt Nam |
x |
||
1132 Ngoại tệ |
x |
||
121 |
Chứng khoán kinh doanh |
121 |
Chứng khoán kinh doanh |
1211 Cổ phiếu |
x |
||
1211 Cổ phiếu |
x |
||
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác |
x |
||
128 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
128 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
1281 Tiền gửi có kỳ hạn |
1281 Tiền gửi có kỳ hạn |
||
1282 Trái phiếu |
x |
||
1283 Cho vay |
x |
||
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
||
131 |
Phải thu khách hàng |
131 |
Phải thu khách hàng |
133 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
133 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ |
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ |
||
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
||
136 |
Phải thu nội bộ |
136 |
Phải thu nội bộ |
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
||
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
x |
||
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa |
x |
||
1368 Phải thu nội bộ khác |
1368 Phải thu nội bộ khác |
||
138 |
Phải thu khác |
138 |
Phải thu khác |
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý |
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý |
||
1385 Phải thu về cổ phần hoá |
1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
||
1388 Phải thu khác |
1388 Phải thu khác |
||
141 |
Tạm ứng |
141 |
Tạm ứng |
151 |
Hàng mua đang đi trên đường |
151 |
Hàng mua đang đi trên đường |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
1531 Công cụ, dụng cụ |
x |
||
1532 Bao bì luân chuyển |
x |
||
1533 Đồ dùng cho thuê |
x |
||
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế |
x |
||
154 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
154 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
155 |
Thành phẩm |
155 |
Thành phẩm |
1551 Thành phẩm nhập kho |
x |
||
1557 Thành phẩm bất động sản |
x |
||
156 |
Hàng hoá |
156 |
Hàng hoá |
1561 Giá mua hàng hoá |
x |
||
1562 Chi phí thu mua hàng hoá |
x |
||
1567 Hàng hoá bất động sản |
x |
||
157 |
Hàng gửi đi bán |
157 |
Hàng gửi đi bán |
158 |
Hàng hoá kho bảo thuế |
|
x |
161 |
Chi sự nghiệp |
x |
|
1611 Chi sự nghiệp năm trước |
x |
||
1612 Chi sự nghiệp năm nay |
x |
||
171 |
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
x |
|
TÀI SẢN DÀI HẠN |
|
TÀI SẢN DÀI HẠN |
|
211 |
Tài sản cố định hữu hình |
211 |
Tài sản cố định (TSCĐ) |
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc |
2111 TSCĐ hữu hình 21111 Nhà cửa, vật kiến trúc 21112 Máy móc thiết bị 21113 Phương tiện vận tải truyền dẫn 21114 Thiết bị dụng cụ quản lý 21115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 21118 TSCĐ khác |
||
2112 Máy móc, thiết bị |
2112 TSCĐ thuê tài chính |
||
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
2113 TSCĐ vô hình 21131 Quyền sử dụng đất 21132 Quyền phát hành 21133 Bản quyền, bằng sáng chế 21134 Nhãn hiệu hàng hóa 21135 Phần mềm máy vi tính 21136 Giấy phép và giấy chuyển nhượng quyền 21138 TSCĐ vô hình khác |
||
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý |
x |
||
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm |
x |
||
2118 TSCĐ khác |
x |
||
212 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
x |
|
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính |
x |
||
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính |
x |
||
213 |
Tài sản cố định vô hình |
x |
|
2131 Quyền sử dụng đất |
x |
||
2132 Quyền phát hành |
x |
||
2133 Bản quyền, bằng sáng chế |
x |
||
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại |
x |
||
2135 Chương trình phần mềm |
x |
||
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
x |
||
2138 TSCĐ vô hình khác |
x |
||
214 |
Hao mòn Tài sản cố định |
214 |
Hao mòn Tài sản cố định |
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình |
2141 Hao mòn TSCĐ hữ |
Trên đây là bảng hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 và Thông tư 133 đầy đủ nhất.
Tham khảo: Hệ thống Tài khoản Thông tư 200/2014/TT-BTC cho hệ thống phần mềm Viindoo.
Tham khảo: Hệ thống Tài khoản Thông tư 133/2014/TT-BTC cho hệ thống phần mềm Viindoo.